Từ điển Thiều Chửu
捏 - niết
① Nắm nặn, nắm đất gọi là niết. ||② Cùng co kéo phụ hội với nhau cũng gọi là niết. Tục viết là 揑.

Từ điển Trần Văn Chánh
捏 - niết
① Bóp, nắm; ② Nặn, đắp: 捏泥人兒 Nặn hình người bằng đất; ③ Nặn, bịa đặt; ④ Co kéo phụ hội với nhau. Cv. 揑.